Kiểm tra số seri piano Kawai là bước khá quan trọng trong bước đánh giá độ mới, độ cũ của một cây đàn piano kawai. Mỗi một mẫu đàn sẽ có một cách check seri khác nhau, chính vì vậy hôm nay Âm Nhạc Việt Thanh muốn hướng dẫn check số seri piano kawai cho bạn trong bài viết dưới đây! Cùng tìm hiểu nhé!
Việc check số seri đặc biệt cần thiết cho những bạn muốn piano cũ. Số seri sẽ cho bạn biết được thông tin năm sản xuất của hãng từ đó bạn có thể ra quyết định phù hợp cho mình. Mỗi số series được nhà sản xuất khắc trên đàn đều có những ý nghĩa vô cùng quan trọng. Số series ghi trên đàn được hiểu như số thứ tự, thời gian ra đời của cây đàn piano mà nhà sản xuất gửi đến người mua hàng. Đối với đàn Piano Kawai Upright ( Đứng ), bạn có thể dễ dàng tìm số Seri dưới Logo Kawai bên trong khung Frame Gang ( Nằm bên trong thùng đàn ). Một số dòng khác số Seri được in bên phải khung Frame ( phía trái tên Model ).
Để biết ý nghĩa của số seri từ đó tra ra được năm sản xuất, mời bạn đối chiếu bảng sau:
Japan Production | |||
1927 4200 1930 6000 1935 8350 1940 9600 1945 12000 1950 14200 1952 15000 1953 16200 1954 18600 1955 20590 1956 21300 1957 22500 1958 23200 1960 26000 1961 34500 1962 75760 1963 85622 | 1964 132307 1965 163178 1966 203433 1967 251660 1968 303686 1969 369088 1970 425121 1971 488834 1972 558216 1973 633601 1974 718768 1975 785568 1976 844362 1977 904384 1978 973490 1979 1067130 1980 1126366 | 1981 1219355 1982 1300000 1983 1380000 1984 1475000 1985 1550000 1986 1630500 1987 1706250 1988 1781250 1989 1856250 1990 1950000 1991 2000000 1992 2050000 1993 2100000 1994 2160743 1995 2197503 1996 2244232 1997 2279943 | 1998 2314043 1999 2350000 2000 2380000 2001 2410000 2002 2430000 2003 2466000 2004 2495000 2005 2518000 2006 2543000 2007 2566000 2008 2585181 – Grand 2008 2585650 – Upright 2009 2602099 – Grand 2009 2603027 – Upright 2010 2614701 – Grand 2010 2615991 – Upright |
U.S. Production | |||
1988 A6904 1989 A7500 1990 A10200 1991 A21300 1992 A30515 | 1993 A39267 1994 A49071 1995 A56689 1996 A64000 | 1997 A74000 1998 A81000 1999 A90000 2000 A96000 | 2001 A100000 2002 A104000 2003 A111000 2004 A115300 |
Karawan Production | |||
2003 F000200 2004 F002200 | 2005 F004700 2006 F010600 2007 F018700 | 2008 F030616 – Grand 2008 F030450 – Upright 2009 F038671 – Grand | 2009 F040085 – Upright 2010 F048847 – Grand 2010 F049405 – Upright |
Ví dụ đối với cây đàn Kawai được sản xuất tại nhà máy Nhật Bản có số seri 2160743 là cây đàn được sản xuất năm 1994. Tương tự, đối chiếu với những cây đàn bạn muốn check seri.
Trên đây là “Hướng dẫn check số seri piano kawai” Âm Nhạc Việt Thanh muốn gửi đến cho bạn, hi vọng sẽ mang lại thông tin hữu ích cho bạn. Nếu có bất kì thắc mắc nào, đừng ngại liên hệ với chúng tôi tại:
Chi nhánh Hồ Chí Minh: Hotline: (028) 38304614 – 0909 046 613 – 0938 809 307
Chi nhánh Biên Hoà: Hotline: 0908868951 – (0251) 2814951